Việt
đỡ cố định
Anh
stay
Das Festlager darf axial nicht verschiebbar sein.
Ổ đỡ cố định này không được phép di động theo hướng trục.
Jede Bremsbacke hat einen festen Dreh- oder Abstützpunkt, z.B. Stützlager.
Mỗi má phanh có một điểm quay hay điểm đỡ cố định, thí dụ ổ đỡ.
Beim Festlager müssen sowohl der Außenring als auch der Innenring im Gehäuse bzw. auf der Welle festsitzen.
Ở những ổ đỡ cố định, vòng ngoài cũng như vòng trong phải gắn chặt trong vỏ bọc hoặc trên trục.
Der feststehende Träger der Bremszylinder (Festsattel) ist mit der Radaufhängung verschraubt.
Bệ đỡ cố định của xi lanh phanh (yên phanh cố định) được bắt vít vào bộ phận treo bánh xe.
Dieses Festlager verhindert z.B. die Verschiebung der Kurbelwelle beim Betätigen der Kupplung.
Ổ đỡ cố định này còn có tác dụng ngăn cản, thí dụ việc dịch chuyển của trục khuỷu khi kích hoạt bộ ly hợp.
stay /xây dựng/