TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đỡ nằm

nhẹ nhàng đặt nằm xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỡ nằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đỡ nằm

betten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Verletzten auf das Sofa betten

nhẹ nhàng đặt người bị thương nằm xuống

den Toten zur letzten Ruhe betten

an táng người quá cố', (Spr.) wie man sich bettet, so liegt/schläft man: người ta nằm như thế nào thì ngủ như thế ắy (nghĩa bóng: số phận của mỉnh như thế nào tùy thuộc vào chính mình)

das Dorf ist in grüne Wiesen gebettet

làng ở giữa những cánh dồng cỏ

sich weich betten

đã tạo dựng cho mình một cuộc sống thoải mái dễ chịu, chăn êm nệm ấm

weich gebettet sein

có một cuộc sống thoải mái dễ chịu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betten /(sw. V.; hat)/

nhẹ nhàng đặt nằm xuống; đỡ nằm;

nhẹ nhàng đặt người bị thương nằm xuống : den Verletzten auf das Sofa betten an táng người quá cố' , (Spr.) wie man sich bettet, so liegt/schläft man: người ta nằm như thế nào thì ngủ như thế ắy (nghĩa bóng: số phận của mỉnh như thế nào tùy thuộc vào chính mình) : den Toten zur letzten Ruhe betten làng ở giữa những cánh dồng cỏ : das Dorf ist in grüne Wiesen gebettet đã tạo dựng cho mình một cuộc sống thoải mái dễ chịu, chăn êm nệm ấm : sich weich betten có một cuộc sống thoải mái dễ chịu. : weich gebettet sein