TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

betten

đặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhẹ nhàng đặt nằm xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỡ nằm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đặt vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vùi vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chôn vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

betten

betten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyện cổ tích nhà Grimm

Willst du unsern Haushalt versehen, kochen, betten, waschen, nähen und stricken, und willst du alles ordentlich und reinlich halten, so kannst du bei uns bleiben, und es soll dir an nichts fehlen.

Nếu cô đồng ý trông nom nhà nấu ăn, rũ giường, giặt quần áo, khâu vá, thêu thùa, quét tước, dọn dẹp nhà cửa cho sạch sẽ ngăn nắp thì cô có thể ở lại với chúng tôi, cô sẽ chả thiếu thứ gì cả.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Unterschiedlichste Mikroorganismen betten sich dabei als Lebensgemeinschaft in eine selbst produzierte schützende Grundmasse ein, die das Überleben unter schwierigsten Lebensbedingungen sichert.

Các vi sinh vật khác nhau cùng tạoramột khối vật chất làm môi trường sống để bảo vệ và để bảo đảm sự tồn tại trong điều kiện sống khó khăn nhất.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Ein Zimmer mit vier Wänden, zwei Fenstern, zwei Betten, einem Tisch, einer Lampe, zwei Menschen mit erhitzten Gesichtern, Tränen.

Một căn phòng với bốn bức tường, hai cửa sổ, hai giường, một bàn mọt ngọn đèn, hai con người với khuôn mặt nóng hực, những giọt lệ.

In einer solchen Welt bleiben die Menschen, deren Häuser unaufgeräumt sind, in den Betten liegen und warten darauf, daß die Kräfte der Natur den Staub von den Fensterbrettern vertreiben und die Schuhe ordentlich in den Schränken aufreihen.

Trong một thế giới như thế thì con người nằm trên giường trong những ngôi nhà không dọn dẹp của họ, chờ cho sức mạnh của thiên nhiên quét đi lớp bụi trên bệ cửa sổ và xếp giầy mình vào tủ cho ngăn nắp.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

den Verletzten auf das Sofa betten

nhẹ nhàng đặt người bị thương nằm xuống

den Toten zur letzten Ruhe betten

an táng người quá cố', (Spr.) wie man sich bettet, so liegt/schläft man: người ta nằm như thế nào thì ngủ như thế ắy (nghĩa bóng: số phận của mỉnh như thế nào tùy thuộc vào chính mình)

das Dorf ist in grüne Wiesen gebettet

làng ở giữa những cánh dồng cỏ

sich weich betten

đã tạo dựng cho mình một cuộc sống thoải mái dễ chịu, chăn êm nệm ấm

weich gebettet sein

có một cuộc sống thoải mái dễ chịu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

betten /(sw. V.; hat)/

nhẹ nhàng đặt nằm xuống; đỡ nằm;

den Verletzten auf das Sofa betten : nhẹ nhàng đặt người bị thương nằm xuống den Toten zur letzten Ruhe betten : an táng người quá cố' , (Spr.) wie man sich bettet, so liegt/schläft man: người ta nằm như thế nào thì ngủ như thế ắy (nghĩa bóng: số phận của mỉnh như thế nào tùy thuộc vào chính mình) das Dorf ist in grüne Wiesen gebettet : làng ở giữa những cánh dồng cỏ sich weich betten : đã tạo dựng cho mình một cuộc sống thoải mái dễ chịu, chăn êm nệm ấm weich gebettet sein : có một cuộc sống thoải mái dễ chịu.

betten /(sw. V.; hat)/

đặt vào; xây vào; vùi vào; chôn vào (einbetten);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

betten /vt/

đặt (vào giưàng);