TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đứng đó

đứng đó

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đứng đó

dastehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie stehen ruhig da, lesen Gebetbücher, tragen ihre Kinder.

Họ bình thản đứng đó, đọc sách, bế con.

Sie stehen ruhig da, aber insgeheim kochen sie vor Zorn.

Họ thản nhiên đứng đó, nhưng trong thâm tâm lại giận sôi lên.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They stand quietly, reading prayer books, holding their children.

Họ bình thản đứng đó, đọc sách, bế con.

They stand quietly, but secretly they seethe with their anger.

Họ thản nhiên đứng đó, nhưng trong thâm tâm lại giận sôi lên.

And as he plays, a third man stands and plays his violin.

Trong lúc y kéo đàn thì lại thêm một người thứ ba đứng đó kéo vĩ cầm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er Stand da wie vom Blitz, getroffen

hắn. đứng sững ở đó như sét đánh ngang tai. 2>. ỗ trong tình trạng, trong trạng thái

die Firma steht gut da

tình hình tài chính của công ty rất khả quan-, seit dem Tod ihrer Mutter steht sie allein da: từ khi mẹ mất, cô bé ấy chỉ có một minh {không cồn người thân thuộc).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dastehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/

đứng đó;

hắn. đứng sững ở đó như sét đánh ngang tai. 2> . ỗ trong tình trạng, trong trạng thái : er Stand da wie vom Blitz, getroffen tình hình tài chính của công ty rất khả quan-, seit dem Tod ihrer Mutter steht sie allein da: từ khi mẹ mất, cô bé ấy chỉ có một minh {không cồn người thân thuộc). : die Firma steht gut da