dastehen /(unr. V.; hat; südd., österr., Schweiz.: ist)/
đứng đó;
er Stand da wie vom Blitz, getroffen : hắn. đứng sững ở đó như sét đánh ngang tai. 2> . ỗ trong tình trạng, trong trạng thái die Firma steht gut da : tình hình tài chính của công ty rất khả quan-, seit dem Tod ihrer Mutter steht sie allein da: từ khi mẹ mất, cô bé ấy chỉ có một minh {không cồn người thân thuộc).