Việt
đai truyền động
đai dẫn động
đai truyền động .
Anh
transmission belt
driving belt
belt
drive belt
drive belt n.
Đức
Transmissionsriemen
Antriebsriemen
Das Starten wird von einem integrierten Starter-Generator (ISG) durchgeführt, der entweder über einen Riementrieb mit dem Motor verbunden oder im Antriebsstrang verbaut ist.
Việc khởi động được thực hiện bởi một thiết bị khởi động-phát điện tích hợp (ISG = Integrated Starter Generator). Thiết bị này hoặc được nối với động cơ bằng đai truyền động hoặc được lắp vào hệ thống truyền động.
Riemenscheibe
Bánh đai truyền động (cua-roa
Kettentriebe gehören wie die Riementriebe zu den Zugmittel- bzw. Hülltrieben.
Tương tự truyền động đai, truyền động xích thuộc về nhóm truyền động kéo và truyềnlực bằng dây bao.
Dieses Verfahren ist dann sinnvoll, wenn im Pressteil z. B. einer Riemenscheibe entsprechende Aussparungen zur Gewichtseinsparung notwendig werden.
Phương pháp này phù hợp cho các chi tiết như đĩa đai truyền động với các khoản trống để giảm trọng lượng.
Antriebsriemen /m/CT_MÁY/
[EN] belt, driving belt, transmission belt
[VI] đai dẫn động, đai truyền động
Transmissionsriemen /der/
đai truyền động;