Việt
đang có điện
Anh
live
Achten Sie auf Kennzeichnungen oder Absperrungen, die Sie vor einer Berührung mit unter Spannung stehenden Leitungen oder Teilen warnen oder schützen sollen.
Hãy chú ý đến những ký hiệu hay rào cản, chúng cảnh cáo hay bảo vệ bạn khỏi chạm vào dây dẫn điện hay thiết bị đang có điện áp.
Direktes Berühren (Bild 2) liegt vor, wenn unter Spannung stehende Geräte und Leitungen direkt berührt werden können.
Chạm điện trực tiếp (Hình 2) xảy ra khi cơ thể con người tiếp xúc trực tiếp với máy móc hay đường dây đang có điện.
Um bei stehendem Motor und eingeschalteter Zündung die Zündspule thermisch nicht zu überlasten, wird nach etwa einer Sekunde der Primärstrom abgeschaltet, wenn das Steuergerät keinen Drehzahlimpuls erhält.
Để tránh cho cuộn dây đánh lửa bị quá tải nhiệt khi động cơ đứng yên và cơ cấu đánh lửa đang có điện, dòng điện sơ cấp sẽ được tắt đi sau khoảng 1 giây nếu bộ điều khiển không nhận được xung tín hiệu từ cảm biến tốc độ quay.
live /điện/