Việt
đau nhói
đau thốn
Đức
ziepen
es ziepte ihr im Kreuz
bà ấy cảm thấy đau nhói ở lưng.
ziepen /['tsi:pan] (sw. V.; hat) (landsch., bes. nordd.)/
đau nhói; đau thốn;
bà ấy cảm thấy đau nhói ở lưng. : es ziepte ihr im Kreuz