track adjusting, adjustment
điều chỉnh đường
Việc hoặc quá trình điều chỉnh; nghĩa thông dụng trong trắc địa, việc điều chỉnh các tọa độ nối tiếp sao cho nhất quán với nhau.
The fact or process of adjusting; specific uses include in surveying, the practice of adjusting each observation in a series so that it becomes consistent with the others.
track adjusting, track aligning /giao thông & vận tải/
điều chỉnh đường