Việt
điều chỉnh lại
bình sai lại
. điều chỉnh lại
Anh
overcorrection
readjust
resettlement
retrimming
Besitzt eine Maßlösung nicht genau die gewünschte Stoffmengenkonzentration, so wird ihr ein Titer t zugeordnet.
Nếu dung dịch chuẩn chưa đạt nồng độ chuẩn ta phải điều chỉnh lại với một chỉnh số định phân t.
Eine automatische Nachstellung des Belags bei Verschleiß ist meist integriert.
Việc tự điều chỉnh lại bố phanh khi bị hao mòn thường được tích hợp trong phanh.
Nach Erreichen von OT bewegt sich der Verteilerkolben wieder Richtung UT und verschließt die Absteuerbohrung durch den Regelschieber.
Sau khi đến ĐCT, piston cao áp lại di chuyển về hướng ĐCD và con trượt điều chỉnh lại đóng lỗ tràn.
Die Elektronik regelt durch einen Vergleich von Sensorwiderstand RS und Temperaturwiderstand RL die Spannung am Heizwiderstand nach, um die Temperaturdifferenz von 160 °C wieder zu erreichen.
Để luôn duy trì nhiệt độ chênh lệch là 160 °C, mạch điện tử so sánh các nhiệt độ đo được giữa điện trở cảm biến RS và nhiệt điện trở RL để điều chỉnh lại điện áp ở điện trở nung.
Zusätzliche Drehmomentanforderungen z.B. durch den Klimakompressor traten als Störgrößen auf und mussten vom System z.B. durch die Leerlaufregelung nachgeregelt werden.
Những yêu cầu thêm về momen xoắn, thí dụ như khi mở máy điều hòa, được xem như các đại lượng gây nhiễu, buộc hệ thống phải tự động điều chỉnh lại, thí dụ qua việc điều chỉnh tốc độ không tải.
bình sai lại, điều chỉnh lại
overcorrection /y học/
readjust /y học/
resettlement /y học/
retrimming /y học/
overcorrection, readjust, resettlement, retrimming