TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều chỉnh lại

điều chỉnh lại

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bình sai lại

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
. điều chỉnh lại

. điều chỉnh lại

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

điều chỉnh lại

 overcorrection

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 readjust

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 resettlement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 retrimming

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

readjust

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
. điều chỉnh lại

overcorrection

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Besitzt eine Maßlösung nicht genau die gewünschte Stoffmengenkonzentration, so wird ihr ein Titer t zugeordnet.

Nếu dung dịch chuẩn chưa đạt nồng độ chuẩn ta phải điều chỉnh lại với một chỉnh số định phân t.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine automatische Nachstellung des Belags bei Verschleiß ist meist integriert.

Việc tự điều chỉnh lại bố phanh khi bị hao mòn thường được tích hợp trong phanh.

Nach Erreichen von OT bewegt sich der Verteilerkolben wieder Richtung UT und verschließt die Absteuerbohrung durch den Regelschieber.

Sau khi đến ĐCT, piston cao áp lại di chuyển về hướng ĐCD và con trượt điều chỉnh lại đóng lỗ tràn.

Die Elektronik regelt durch einen Vergleich von Sensorwiderstand RS und Temperaturwiderstand RL die Spannung am Heizwiderstand nach, um die Temperaturdifferenz von 160 °C wieder zu erreichen.

Để luôn duy trì nhiệt độ chênh lệch là 160 °C, mạch điện tử so sánh các nhiệt độ đo được giữa điện trở cảm biến RS và nhiệt điện trở RL để điều chỉnh lại điện áp ở điện trở nung.

Zusätzliche Drehmomentanforderungen z.B. durch den Klimakompressor traten als Störgrößen auf und mussten vom System z.B. durch die Leerlaufregelung nachgeregelt werden.

Những yêu cầu thêm về momen xoắn, thí dụ như khi mở máy điều hòa, được xem như các đại lượng gây nhiễu, buộc hệ thống phải tự động điều chỉnh lại, thí dụ qua việc điều chỉnh tốc độ không tải.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

readjust

bình sai lại, điều chỉnh lại

Từ điển toán học Anh-Việt

overcorrection

. điều chỉnh lại

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 overcorrection /y học/

điều chỉnh lại

 readjust /y học/

điều chỉnh lại

 resettlement /y học/

điều chỉnh lại

 retrimming /y học/

điều chỉnh lại

 overcorrection, readjust, resettlement, retrimming

điều chỉnh lại