Việt
điều chỉnh mức
Anh
level control
Am Beispiel der Füllstandregelungbedeutet dies einen höheren Füllstand, da proportional hierzu,das Ventil den Zulauf drosseln muss und dadurch eine Abweichung vom Sollwert entsteht (Bild 2).
Thí dụ điều chỉnh mức chất lỏng, khi mức chất lỏng tăng cao, van sẽ tiết lưu dòng chảy của chất lỏng theo tỷ lệ và do đó tạo ra sự chênh lệch so vớitrị số định mức (Hình 2).
Im Allgemeinen gut geeignet für Füllstands- und Drehzahlregelungen
Nói chung rất thích hợp cho điều chỉnh mức độ chất lỏng và vận tốc quay.
level control /điện lạnh/