Việt
điều chỉnh bằng tay
điều chỉnh thủ công
Anh
manually-controlled
Đức
handgeregelt
Mit dieser Funktion wird durch gezieltes Ansteuern von Zumesseinheit und Druckregelventil bei einer manuell eingestellten Motordrehzahl von ca. 3500 1/min der maximale Systemdruck aufgebaut.
Với chức năng này, áp suất tối đa của hệ thống được tạo ra qua sự kích hoạt chính xác van định lượng và van điều áp khi vòng quay động cơ được điều chỉnh thủ công ở khoảng 3.500 vòng/phút.
handgeregelt /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] manually-controlled (được)
[VI] (được) điều chỉnh bằng tay; (được) điều chỉnh thủ công