Việt
điều chỉnh van
Anh
valve adjustment
valve control
Da die Federkammer über eine Leitung mit dem Saugrohr kurz hinter der Drosselklappe verbunden ist, wird die Membrane nicht nur durch den Kraftstoffdruck, sondern zusätzlich durch den im Saugrohr wirkenden Unterdruck verformt. Dadurch ver- ändert der Kraftstoffdruckregler den Systemdruck im Verteilerrohr bzw. an den Einspritzventilen so, dass der Differenzdruck zwischen Saugrohr und Kraftstoffsystem konstant bleibt.
Tùy theo áp suất nhiên liệu (áp suất hệ thống) và áp suất trong đường ống nạp, tấm màng tự động điều chỉnh van xả, sao cho độ chênh lệch áp suất luôn luôn được giữ ổn định không phụ thuộc vào tình trạng vận hành của động cơ, và lượng nhiên liệu phun chỉ còn phụ thuộc vào thời gian mở vòi phun.
Die Druckverhältnisse im Innern des Kompressors werden über ein Regelventil, das vom Klimasteuergerät angesteuert wird, bestimmt. Damit kann die Stellung der Taumelscheibe und mit ihr die Fördermenge des Kältemittels beeinflusst werden.
Tương quan áp suất bên trong máy nén (tỷ lệ áp suất sau khi nén/áp suất hút vào) được xác định bởi một van điều chỉnh, van này được kích hoạt bởi bộ điều khiển hệ thống điều hòa không khí và nhờ đó có thể tác động đến vị trí của đĩa lắc và tỷ lệ phân phối môi chất làm lạnh.
Bei der Endlagendämpfung fährt der Kolben mit verminderter Geschwindigkeit, veränderbar durch die Verstellung des Drosselventils, in seine Endlage ein (Bild 3).
Tại bộ giảm chấn (xóc) ở vị trí cuố i, piston s ẽ di chuyể n v ớ i t ố c độ chậm lại, có thể thay đổi được bằng cách điều chỉnh van tiết lưu và đi vào vị trí cuối (Hình 3).
valve adjustment, valve control /hóa học & vật liệu/