TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều chỉnh van

điều chỉnh van

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điều chỉnh van

valve adjustment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

valve control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 valve adjustment

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 valve control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Da die Federkammer über eine Leitung mit dem Saugrohr kurz hinter der Drosselklappe verbunden ist, wird die Membrane nicht nur durch den Kraftstoffdruck, sondern zusätzlich durch den im Saugrohr wirkenden Unterdruck verformt. Dadurch ver- ändert der Kraftstoffdruckregler den Systemdruck im Verteilerrohr bzw. an den Einspritzventilen so, dass der Differenzdruck zwischen Saugrohr und Kraftstoffsystem konstant bleibt.

Tùy theo áp suất nhiên liệu (áp suất hệ thống) và áp suất trong đường ống nạp, tấm màng tự động điều chỉnh van xả, sao cho độ chênh lệch áp suất luôn luôn được giữ ổn định không phụ thuộc vào tình trạng vận hành của động cơ, và lượng nhiên liệu phun chỉ còn phụ thuộc vào thời gian mở vòi phun.

Die Druckverhältnisse im Innern des Kompressors werden über ein Regelventil, das vom Klimasteuergerät angesteuert wird, bestimmt. Damit kann die Stellung der Taumelscheibe und mit ihr die Fördermenge des Kältemittels beeinflusst werden.

Tương quan áp suất bên trong máy nén (tỷ lệ áp suất sau khi nén/áp suất hút vào) được xác định bởi một van điều chỉnh, van này được kích hoạt bởi bộ điều khiển hệ thống điều hòa không khí và nhờ đó có thể tác động đến vị trí của đĩa lắc và tỷ lệ phân phối môi chất làm lạnh.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Endlagendämpfung fährt der Kolben mit verminderter Geschwindigkeit, veränderbar durch die Verstellung des Drosselventils, in seine Endlage ein (Bild 3).

Tại bộ giảm chấn (xóc) ở vị trí cuố i, piston s ẽ di chuyể n v ớ i t ố c độ chậm lại, có thể thay đổi được bằng cách điều chỉnh van tiết lưu và đi vào vị trí cuối (Hình 3).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

valve adjustment

điều chỉnh van

valve control

điều chỉnh van

 valve adjustment, valve control /hóa học & vật liệu/

điều chỉnh van