TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều khiển chính

điều khiển chính

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

điều khiển chính

master control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 master control

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

master gain c

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Hauptsteuergrößen.

Các đại lượng điều khiển chính.

Hauptsteuergrößen sind:

Các đại lượng điều khiển chính là:

Diese Sensoren bilden die Hauptsteuergrößen.

Các cảm biến này tạo nên các đại lượng điều khiển chính.

Man bezeichnet diese Größen als Hauptsteuergrößen.

Hai đại lượng này được gọi là các đại lượng điều khiển chính.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hauptsteuerkolben

Piston điều khiển chính

Từ điển toán học Anh-Việt

master gain c

điều khiển chính

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

master control

điều khiển chính

 master control /toán & tin/

điều khiển chính