Việt
núm điều khiển chính
sự điều khiển nhóm tín hiệu
cơ cấu điều khiển chính
điều khiển chính
cấu điều khiển chính
Anh
master control
central control room
Đức
Signalgruppensteuerung
Hauptregler
Regie
Pháp
centre distributeur de modulation
central control room,master control /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Regie
[EN] central control room; master control
[FR] centre distributeur de modulation
master control /toán & tin/
Signalgruppensteuerung /f/V_TẢI/
[EN] master control
[VI] sự điều khiển nhóm tín hiệu
Hauptregler /m/TV/
[VI] núm điều khiển chính, cơ cấu điều khiển chính
bàn điều khiển chinh; trình diìu khiển chinh I., Bàn điều khiền chính là bàn điều khtÈn chứa những núm đtĩu khièn chương trinh chính cho máy1 phát hoặc mạng phất thạnh hoặc truyền hình. 2. Trình điều khiến chính là chương trình máy tính đ|ntì hưộrng ứng dụng, thực hiện mức điều khlèn cao nhất trong phân cấp các chương trtoh, !thủ tục vằ các thử tục con. ' V