Việt
điều khiển dòng
kiểm soát luồng
Anh
flow control
Đức
Flußsteuerung
Durch Steuerklappen werden die Luft- und Abgasströme geschaltet.
Qua nắp điều khiển, dòng không khí và khí thải được kích hoạt.
Anhand dieser Informationen steuert es die Energieflüsse und Antriebskräfte.
Dựa trên các thông tin này, nó điều khiển dòng năng lượng và lực truyền động.
Dadurch ist es möglich mithilfe geringer elektrischer Energien große Energien zur Steuerung entsprechender Baugruppen, z.B. Kupplungen, Zylinder aufzubringen.
Phương pháp này cho phép dùng một năng lượng điện nhỏ để điều khiển dòng năng lượng lớn tác động đến các nhóm thành phần như các bộ ly hợp, xi lanh.
Wird über das Steuergerät das Magnetventil des Härtereglers an der mittleren Federkugel betätigt, so wird der Durchfluss zu den Federzylindern gesperrt, es steht nur noch das Gasvolumen der beiden Federzylinder zur Verfügung, die Federung wird härter.
Khi van điện từ của bộ điều chỉnh độ cứng tại quả cầu lò xo trung tâm được tác động thông qua bộ điều khiển, dòng chảy vào xi lanh lò xo sẽ bị ngăn lại, chỉ còn lại dung tích khí của hai xi lanh để sử dụng, bộ đàn hồi sẽ cứng hơn.
Flußsteuerung /f/M_TÍNH, V_THÔNG/
[EN] flow control
[VI] kiểm soát luồng, điều khiển dòng
điều khiển dòng (luồng)
flow control /toán & tin/