flow control
sự điều chỉnh lưu lượng
flow control /toán & tin/
sự điều khiển dòng
flow control /ô tô/
sự điều khiển lưu lượng
flow control /toán & tin/
sự kiểm soát luồng
flow control
sự chỉnh dòng
flow control /toán & tin/
điều khiển dòng (luồng)
flow control /điện tử & viễn thông/
điều khiển luồng
Cơ chế điều khiển luồng được thiết kế để điều khiển luồng dữ liệu giữa người nhận và người gởi, sao cho vùng đệm của người nhận không bị tràn. Nếu bị tràn, các khung hoặc gói dữ liệu sẽ bị mất. Điều khiển luồng được dùng trong tầng liên kết dữ liệu để điều khiển các liên kết điểm-điểm và trong tầng chuyển tải để điều khiển luồng end-to-end trên mạng có định tuyến.
Flow Control /điện tử & viễn thông/
điều khiển luồng (môđem)
flow control, traffic control /điện tử & viễn thông/
sự kiểm soát lưu lượng
flow control, river regulation /xây dựng/
sự chỉnh dòng
Hệ thống điều chỉnh dòng chuyển động của gas, hơi nước, chất lỏng, vữa, chất dính, hay các hạt chắt rắn trong ống dẫn hoặc trong kênh dẫn.
A system that regulates the movement of gases, vapors, liquids, slurries, pastes, or solid particles in conduits or channels.
adjustment of stream, flow control, sag adjustment
sự điều chỉnh dòng chảy
adjustment of stream, correction of channel, flood control, flow adjustment, flow control, flow regulation, regulation of flow, stream flow regulation
sự điều tiết dòng chảy