Việt
điều khiển nhiệt độ
Anh
temperature control
heat control
Đức
Temperaturführung
Bei Aufheizvorgängen (z. B. Reaktionsbehälter mit Heizmantel) – Sattdampfleitungen – bei „kalten Kondensaten” und Kondensaten der chemischen Produktion – bei Heißdampf-Leitungen – bei großem Gegendruck (bis 100 %) – bei starken Druck-, Temperaturund Mengenschwankungen – bei temperaturgeregelten Anlagen.
Cho quá trình đun nóng (t.d. bình phản ứng với vỏ nung nhiệt)-Ống hơi bão hòa-Ở thể lỏng ngưng tụ nguội và thể lỏng ngưng tụ trong hóa công nghiệp-Ở ống dẫn hơi nóng-Ở áp suất phản hồi lớn (đến 100%-Ở các trường hợp có sự thay đổi bất thường lớn về áp suất, nhiệt độ và lưu lượng-Ở các dàn máy có điều khiển nhiệt độ.
Điều khiển nhiệt độ
477 Temperaturführung, Friktionseinstellung
477 Điều khiển nhiệt độ, điều chỉnh ma sát
Beim Kalandriervorgang lassen sich die Materialanlieferung, die Temperaturführung und die Friktion beeinflussen.
Việc cung cấp nguyên liệu, điều khiển nhiệt độ và ma sát có ảnh hưởng đến quá trình cán láng.
Die Temperaturführung sollte so gewählt werden, dass an der letzten Kalanderwalze 190 °C ... 200 °C erreicht werden.
Việc điều khiển nhiệt độ được lựa chọn sao cho trị số ở trục lăn cán cuối cùng đạt được từ 190 °C đến 200 °C.
[EN] heat control
[VI] Điều khiển nhiệt độ
temperature control /điện lạnh/