Việt
điều khiển tự động
điều chỉnh tự động
kiểm tra tự động
Anh
automatic control
autocontrol
Đức
automatische Kontrolle
Pháp
contrôle automatique
Die sich wiederholenden Temperaturintervalle im Laufe einer PCR-Reaktion werden von einer PCR-Maschine (Thermocycler) automatisch gesteuert (Bild 2).
Các khoảng nhiệt độ tái lặp cách nhau trong các phản ứng PCR được điều khiển tự động bởi một thiết bị PCR (Hình 2).
Diese Anlagen werden automatisch gesteuert und erreichen Arbeitsgeschwindigkeiten von 80 Meter pro Minute.
Thiết bị này được điều khiển tự động và đạt tốc độ vận hành 80 mét mỗi phút.
Die Kupplungsbetätigung wird ebenfalls vollautomatisch gesteuert.
Sự tác động vào ly hợp cũng được điều khiển tự động hoàn toàn.
Der Fernlichtassistent schaltet das Fernlicht automatisch aus, sobald Gegenverkehr oder vorausfahrender Verkehr in Sicht ist.
Bộ điều khiển tự động tắt đèn pha khi phát hiện xe ngược chiều hoặc có xe chạy phía trước.
Eine Kamera an der Vorderseite des Innenspiegels erfasst die Lichtverhältnisse und steuert das automatische Ein- und Ausschalten des Fernlichts.
Một máy ảnh gắn ở mặt trước của tấm gương chiếu hậu trong xe thu thập điều kiện ánh sáng và điều khiển tự động quá trình mở và tắt đèn pha.
kiểm tra tự động, điều khiển tự động
điều khiển tự động,điều chỉnh tự động
[DE] automatische Kontrolle
[VI] điều khiển tự động, điều chỉnh tự động
[EN] automatic control
[FR] contrôle automatique
automatic control, automatic control