TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều kiện hoạt động

điều kiện hoạt động

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điều kiện hoạt động

Operating Conditions

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Từ điển môi trường Anh-Việt

service conditions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 service conditions

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điều kiện hoạt động

Betriebsbedingungen

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei willensabhängigen Steuerungen wird der Einschalttaster S1 und Taster S2 zum Auslösen des Wiedereinfahrens vom Bediener betätigt, der über die Bedingungen entscheidet (Bild 2).

Ở điều khiển theo ý muốn, người đi ều hành thao tác nút nhấn bật mạch S1 và nút nhấn S2 để khởi động xi lanh rút vào. Người điều hành quyết định những điều kiện hoạt động (Hình 2).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Für normale Betriebsbedingungen kommen als Werkstoffe eines Bioreaktors vor allem Glas und Edelstahl infrage.

Trong điều kiện hoạt động bình thường, vật liệu được sử dụng cho một lò phản ứng sinh học chủ yếu là thủy tinh và thép không gỉ.

Regeln bedeutet, dass Regler die einzuhaltenden Betriebsbedingungen trotz Störungen von außen automatisch konstant bzw. gezielt veränderlich halten.

Điều chỉnh có nghĩa là thiết bị điều chỉnh, mặc dù bị gây rối từ bên ngoài vẫn tự động giữ không đổi hay biến đổi có mục tiêu để các điều kiện hoạt động vẫn chạy bình thường.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Betriebsbedingungen für den Einbett-Dreiwege- Katalysator

Điều kiện hoạt động cho bộ xúc tác một giá-ba chức năng

Um mit einem Allradfahrzeug ein maximales Drehmoment unter allen Fahrbedingungen übertragen zu können sind 1 Längssperre und 2 Quersperren erforderlich.

Cần có một khóa dọc và hai khóa ngang để truyền được momen tối đa trong mọi điều kiện hoạt động của ô tô có tất cả các bánh xe chủ động.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

service conditions

điều kiện hoạt động

 service conditions /xây dựng/

điều kiện hoạt động

Từ điển môi trường Anh-Việt

Operating Conditions

điều kiện hoạt động

Conditions specified in a RCRA permit that dictate how an incinerator must operate as it burns different waste types. A trial burn is used to identify operating conditions needed to meet specified performance standards.

Giấy phép theo RCRA đưa ra những điều kiện về cách thức hoạt động của một lò đốt khi nó tiêu hủy nhiều loại rác khác nhau. ðốt thử dùng để xác định điều kiện phù hợp với những tiêu chuẩn hoạt động cụ thể.

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Operating Conditions

[DE] Betriebsbedingungen

[VI] điều kiện hoạt động

[EN] Conditions specified in a RCRA permit that dictate how an incinerator must operate as it burns different waste types. A trial burn is used to identify operating conditions needed to meet specified performance standards.

[VI] Giấy phép theo RCRA đưa ra những điều kiện về cách thức hoạt động của một lò đốt khi nó tiêu hủy nhiều loại rác khác nhau. ðốt thử dùng để xác định điều kiện phù hợp với những tiêu chuẩn hoạt động cụ thể.