Việt
điều kiện vận hành
điều kiện làm việc
điều kiện hoạt động
các điều kiện vận hành
điều kiện thao tác
chế độ công tác
chế độ vận hành
Anh
operating conditions
hot conditions
set of operating conditions
Đức
Betriebsbedingungen
Betriebszustand
Pháp
régime de marche
conditions en fonctionnement
operating conditions /ENG-MECHANICAL/
[DE] Betriebsbedingungen
[EN] operating conditions
[FR] régime de marche
hot conditions,operating conditions /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Betriebszustand
[EN] hot conditions; operating conditions
[FR] conditions en fonctionnement
Betriebsbedingungen /f pl/ĐIỆN, KT_ĐIỆN, Đ_LƯỜNG/
[VI] (các) điều kiện vận hành
Betriebszustand /m/KT_ĐIỆN/
[VI] điều kiện vận hành
điều kiện thao tác, chế độ công tác
chế độ vận hành, điều kiện làm việc
Operating Conditions
Conditions specified in a RCRA permit that dictate how an incinerator must operate as it burns different waste types. A trial burn is used to identify operating conditions needed to meet specified performance standards.
Giấy phép theo RCRA đưa ra những điều kiện về cách thức hoạt động của một lò đốt khi nó tiêu hủy nhiều loại rác khác nhau. ðốt thử dùng để xác định điều kiện phù hợp với những tiêu chuẩn hoạt động cụ thể.
[VI] điều kiện hoạt động
[EN] Conditions specified in a RCRA permit that dictate how an incinerator must operate as it burns different waste types. A trial burn is used to identify operating conditions needed to meet specified performance standards.
[VI] Giấy phép theo RCRA đưa ra những điều kiện về cách thức hoạt động của một lò đốt khi nó tiêu hủy nhiều loại rác khác nhau. ðốt thử dùng để xác định điều kiện phù hợp với những tiêu chuẩn hoạt động cụ thể.
operating conditions /toán & tin/
operating conditions, set of operating conditions /cơ khí & công trình/
[VI] Điều kiện vận hành