Việt
điều kiện khí hậu
Anh
climatic conditions
climatic condition
weather conditions
Đức
klimatische Bedingungen
Bestimmte klimatische Bedingungen führen dann zu Niederschlägen, die als Regen, Hagel, Schnee, Reif, Tau oder Nebel auf die Oberflächen zurückkommen.
Trong một số điều kiện khí hậu nhất định, mây trở thành mưa, mưa đá, tuyết, sương muối, sương giá hay sương mù rơi xuống mặt đất rồi thấm qua đất bổ sung mạch nước ngầm.
Überwiegt durch die gegebenen klimatischen Verhältnisse die Fotosynthese, so wird mehr Kohlenstoff in Form pflanzlicher Biomasse in einer üppigen Vegetation gebunden und der Sauerstoffanteil der Atmosphäre steigt.
Nếu nhờ điều kiện khí hậu thích hợp sự quang hợp chiếm ưu thế thì nhiều carbon hơn sẽ được cố định dưới dạng sinh khối trong hệ thực vật phong phú, đồng thời phần oxy của không khí sẽ tăng lên.
Eignung zur Verwendung bei klimabedingten Temperaturen (zur Unterscheidung von einer gleichen Stahlsorte mit Eignung für niedrige oder hohe Temperaturen)
Thích hợp để ứng dụng cho nhiệt độ dưới điều kiện khí hậu (để phân biệt với cùng loại thép thích hợp với nhiệt độ thấp hoặc nhiệt độ cao)
die mindestens 16 Stunden im Normalklima gelagert wurden (23 °C +- 2 °C).
Các mẫu đều phải được giữ ít nhất 16 giờ ở điều kiện khí hậu chuẩn (23 °C +- 2 °C).
In Schiedsfällen ist die Prüfung im Normklima durchzuführen, wobei auch festgelegt wird, wie lange die Probe in diesem Klima gelagert werden muss.
Trong trường hợp cần phân định chính xác thì thí nghiệm phải được tiến hành trong điều kiện khí hậu chuẩn, quy định rõ thời gian bảo quản mẫu trong điều kiện đó.
klimatische Bedingungen /f pl/B_BÌ/
[EN] climatic conditions (các)
[VI] (các) điều kiện khí hậu