Việt
điều kiện sống
môi trường sống
môi trường xã hội của công nhân
Đức
Arbeitermilieu
In ihrer jeweiligen ökologischen Nische finden die Individuen der einzelnen Arten die ihnen zusagenden Lebens- und Umweltbedingungen (Bild 2).
Các cá thể của một loài có được những điều kiện môi trường và điều kiện sống thích hợp trong ổ sinh thái cho mình (Hình 2).
Unterschiedlichste Mikroorganismen betten sich dabei als Lebensgemeinschaft in eine selbst produzierte schützende Grundmasse ein, die das Überleben unter schwierigsten Lebensbedingungen sichert.
Các vi sinh vật khác nhau cùng tạoramột khối vật chất làm môi trường sống để bảo vệ và để bảo đảm sự tồn tại trong điều kiện sống khó khăn nhất.
Geben Sie an, welche Messgrößen beim Betrieb in Bioreaktoren geregelt werden müssen, um für die dort kultivierten Zellen optimale Lebensbedingungen zu gewährleisten.
Cho biết các đại lượng nào trong quá trình hoạt động trong lò phản ứng cần điều chỉnh để đảm bảo điều kiện sống tối ưu cho các tế bào nuôi cấy.
Optimal vermehren sich die Zellen und bilden Biomasse dagegen bei niedrigen Zuckerkonzentrationen und ausreichend Sauerstoff – eine Anpassung an die normalen Lebensverhältnisse, wo ein überreiches Nahrungsangebot eher die Ausnahme ist (Bild 1).
Tốt nhất là tế bào phát triển và tạo khối lượng ở nồng độ đường thấp, có đủ dưỡng khí - một sự thích nghi về điều kiện sống bình thường, nơi cung cấp thực phẩm phong phú, hầu như là một trường hợp ngoại lệ. (Hình 1)
Zur größtmöglichen Produktivität, Produktqualität und Prozesssicherheit werden während der Fermentation im Bioreaktor zahlreiche Prozessparameter geregelt, um die Lebensbedingungen für die Zellen optimal und stabil sicherzustellen (Tabelle 1, Seite 155).
Để đạt hiệu suất, chất lượng sản phẩm và độ an toàn cao nhiều thông số cần được điều chỉnh trong tiến trình lên men trong lò phản ứng sinh học nhằm đảm bảo ổn định điều kiện sống tối ưu và vững chắc cho các tế bào (Bảng 1, trang 155).
Arbeitermilieu /das/
điều kiện sống; môi trường sống; môi trường xã hội của công nhân;