TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều kiện sống

điều kiện sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môi trường sống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

môi trường xã hội của công nhân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

điều kiện sống

Arbeitermilieu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In ihrer jeweiligen ökologischen Nische finden die Individuen der einzelnen Arten die ihnen zusagenden Lebens- und Umweltbedingungen (Bild 2).

Các cá thể của một loài có được những điều kiện môi trường và điều kiện sống thích hợp trong ổ sinh thái cho mình (Hình 2).

Unterschiedlichste Mikroorganismen betten sich dabei als Lebensgemeinschaft in eine selbst produzierte schützende Grundmasse ein, die das Überleben unter schwierigsten Lebensbedingungen sichert.

Các vi sinh vật khác nhau cùng tạoramột khối vật chất làm môi trường sống để bảo vệ và để bảo đảm sự tồn tại trong điều kiện sống khó khăn nhất.

Geben Sie an, welche Messgrößen beim Betrieb in Bioreaktoren geregelt werden müssen, um für die dort kultivierten Zellen optimale Lebensbedingungen zu gewährleisten.

Cho biết các đại lượng nào trong quá trình hoạt động trong lò phản ứng cần điều chỉnh để đảm bảo điều kiện sống tối ưu cho các tế bào nuôi cấy.

Optimal vermehren sich die Zellen und bilden Biomasse dagegen bei niedrigen Zuckerkonzentrationen und ausreichend Sauerstoff – eine Anpassung an die normalen Lebensverhältnisse, wo ein überreiches Nahrungsangebot eher die Ausnahme ist (Bild 1).

Tốt nhất là tế bào phát triển và tạo khối lượng ở nồng độ đường thấp, có đủ dưỡng khí - một sự thích nghi về điều kiện sống bình thường, nơi cung cấp thực phẩm phong phú, hầu như là một trường hợp ngoại lệ. (Hình 1)

Zur größtmöglichen Produktivität, Produktqualität und Prozesssicherheit werden während der Fermentation im Bioreaktor zahlreiche Prozessparameter geregelt, um die Lebensbedingungen für die Zellen optimal und stabil sicherzustellen (Tabelle 1, Seite 155).

Để đạt hiệu suất, chất lượng sản phẩm và độ an toàn cao nhiều thông số cần được điều chỉnh trong tiến trình lên men trong lò phản ứng sinh học nhằm đảm bảo ổn định điều kiện sống tối ưu và vững chắc cho các tế bào (Bảng 1, trang 155).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Arbeitermilieu /das/

điều kiện sống; môi trường sống; môi trường xã hội của công nhân;