Việt
điều kiện tối ưu
điều kiện tốt nhất
Anh
optimal conditions
optimum
Đức
Optimum
Unter optimalen Bedingungen (mit motorischer Verbrennung nicht erreichbar) verbrennen Kohlenwasserstoffverbindungen (HC-Verbindungen) vollständig zu Kohlendioxid (CO2) und Wasser (H2O).
Trong những điều kiện tối ưu (mà không thể đạt được khi cháy trong động cơ), những hợp chất HC được đốt cháy hoàn toàn thành carbon dioxide (CO2) và nước (H2O).
Deshalb müssen für die Produktionsorganismen in den Bioreaktoren jeweils optimale Produktionsbedingungen eingestellt werden (Bild 1).
Do đó trong lò phản ứng sinhhọc cần tạo các điều kiện tối ưu cho các sinh vật sản xuất (Hình 1).
Anlaufphase (1). Sie beginnt mit der Impfgutzugabe und endet, wenn alle Zellen wegen der optimalen Bedingungen im Bioreaktor die Voraussetzung für die spezifische maximale Wachstumsgeschwindigkeit qmax erreicht haben.
Pha khởi động (1) bắt đầu với việc cấy chất tiêm chủng và kết thúc khi tất cả các tế bào do điều kiện tối ưu trong các lò phản ứng sinh học đạt đến vận tốc tăng trưởng đặc trưng tối đa μmax.
Biotechnologen, Bioverfahrenstechniker und Ingenieure entwickeln Apparate, z. B. passende Bioreaktoren, in denen die Produktionsorganismen unter optimalen Bedingungen kultiviert werden können und damit die größtmögliche Produktausbeute liefern.
Trong khi các nhà kỹ thuật sinh học, kỹ sư và kỹ sư công nghệ phát triển các thiết bị thích hợp, thí dụ phản ứng sinh học, trong đó có thể nuôi dưỡng các sinh vật trong điều kiện tối ưu và qua đó cung cấp các sản phẩm với năng suất tối đa.
Das erfordert einen Prozessablauf unter optimalen und genau definierten sterilen Bedingungen, was eine ständige Analyse und Kontrolle der physikalischen und chemischen Umgebung der Zellen im Bioreaktor notwendig macht. Das Gleiche gilt für die Bestimmung wichtiger Stoffwechselvorgänge in den Zellen.
Điều này đòi hỏi các tiến trình sinh học diễn ra trong điều kiện tối ưu và vô trùng chính xác. Như vậy phải có một sự phân tích và kiểm soát liên tục môi trường vật lý và hóa học của các tế bào trong lò phản ứng sinh học cũng như các quá trình trao đổi chất trong tế bào.
Optimum /['Optimum], das; -s, ...ma/
(Biol ) điều kiện tốt nhất; điều kiện tối ưu (cho sự sinh trưởng);
optimal conditions /toán & tin/
optimum /toán & tin/
optimal conditions /xây dựng/
optimal conditions, optimum /điện lạnh;điện;điện/