Việt
điều kiện thử
Anh
test condition
Đức
Testbedingung
:: Prüfbedingungen
:: Điều kiện thử nghiệm
Ergebnisse der Prüfungen können nur miteinander verglichen werden, wenn sie unter gleichen Prüfbedingungen ermittelt werden.
Các kết quả thử nghiệm chỉ có thể so sánh với nhau nếu các điều kiện thử nghiệm giống nhau.
Zuständig für die Festlegung der Prüfbedingungen ist das Deutsche Institut für Normung (DIN).
Cơ quan có thẩm quyền quy định các điều kiện thử nghiệm là Viện Tiêu Chuẩn Đức (DIN = Deutsches Institut für Normung).
Eintypisches Merkmal der zufälligen Einflüssesind die wechselnden Werkstoffzusetzungen,wechselnde Zerspannungsbedingungen,wechselnde Prüfbedingungen, Werkzeugverschleiß (Bild 2).
Thí dụ tiêu biểu vềảnh hưởng ngẫu nhiên là thay đổi hỗn hợpvật liệu, thay đổi điều kiện cắt gọt, thay đổi điều kiện thử nghiệm, hao mòn của dụngcụ (Hình 2).
Testbedingung /f/CH_LƯỢNG/
[EN] test condition
[VI] điều kiện thử