TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điều quan trọng

công việc quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự kiện quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

điều quan trọng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

điều quan trọng

Wichtigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Hierfür ist es wichtig, dass die Späne möglichst kurz brechen, was durch einen erhöhten Schwefelgehalt erreicht wird.

Điều quan trọng là do hàm lượng lưu huỳnh cao nên phoi tiện gãyvụn rất ngắn.

Dabei ist es wichtig, bestimmte Regeln des Leichtbaues umzusetzen:

Điều quan trọng là việc tuân thủ các quy tắc nhất định về kết cấu nhẹ:

Oft ist es wichtig zu wissen, mit welchem Syntheseverfahren ein Kunststoff hergestellt wurde.

Điều quan trọng cần phải biết là chất dẻo được chế tạo bằng phương pháp tổng hợp nào.

Aus diesem Grund ist es wichtig, sich eingehend mit der Vielzahl an Werkstoffen zu beschäftigen.

Vì lý do này, điều quan trọng là ta cần tìm hiểu sâu nhiều loại vật liệu khác nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Somit ist es wichtig, den optimalen Zündzeitpunkt genau einzuhalten.

Do đó, điều quan trọng là phải giữ đúng thời điểm đánh lửa tối ưu.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Wichtigkeit /die; -, -en/

công việc quan trọng; sự kiện quan trọng; điều quan trọng;