TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm cực

điểm cực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điểm cực

 pole

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Im Bereich von 40 °C bis 65 °C durchläuft die Viskosität ein Minimum.

Trong khoảng từ 40 °C đến 65 °C, độ nhớt đạt tới điểm cực tiểu.

Im höchsten Punkt der Reißdehnungskurve, dem Dehnungsmaximimum sind die größten Umformgrade möglich.

Tại điểm cao nhất của đường biểu diễn độ giãn đứt, tức điểm cực đại của độ giãn dài, có thể đạt được độ biến dạng lớn nhất.

Die Umformtemperaturen liegen um das Dehnungsmaximum, also um den Punkt, bei dem der Werkstoff am meisten gedehnt werden kann, bevor er reißt.

Nhiệt độ biến dạng nằm gần điểm cực đại của độ giãn, nghĩa là gần điểm mà vật liệu có thể giãn tối đa trước khi bị xé rách.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pole

điểm cực