TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm hoạt động

điểm hoạt động

 
Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điểm làm việc

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

điểm hoạt động

Operating Point

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 operating point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điểm hoạt động

Arbeitspunkt

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Bahnsteuerung (CP) werden Zwischenpunkte berechnet, so dass sich der Tool-CenterPoint (TCP = Werkzeugmittelpunkt) auf einer vorgegebenen Bahn bewegt.

Ở điều khiển biên dạng (quỹ đạo) (CP),những điểm trung gian nằm giữa được tínhtoán sao cho điểm hoạt động của dụng cụ(Tool-Center-Point, TCP = Tâm điểm củadụng cụ) di chuyển trên một đường đi chosẵn.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die elektronische Regelung des Zentraleinspritzsystems erfolgt nach dem EVA-Prinzip.

Hệ thống điều khiển phun xăng đơn điểm hoạt động theo nguyên tắc NXX.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Arbeitspunkt /m/KT_ĐIỆN/

[EN] operating point

[VI] điểm hoạt động, điểm làm việc

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating point

điểm hoạt động

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Operating Point

Điểm hoạt động

 Dòng điện và điện áp mà mô-đun hoặc mảng quang điện tạo ra khi kết nối với tải. Điểm hoạt động phụ thuộc vào tải hoặc pin được kết nối với các đầu ra của dãy.

Thuật ngữ Năng Lượng Mặt Trời Việt-Việt

điểm hoạt động

Dòng điện và điện áp mà mô-đun hoặc mảng quang điện tạo ra khi kết nối với tải . Điểm hoạt động phụ thuộc vào tải hoặc pin được kết nối với các đầu ra của dãy.