Việt
điểm hoạt động
điểm làm việc
Anh
Operating Point
operating point
Đức
Arbeitspunkt
Bei der Bahnsteuerung (CP) werden Zwischenpunkte berechnet, so dass sich der Tool-CenterPoint (TCP = Werkzeugmittelpunkt) auf einer vorgegebenen Bahn bewegt.
Ở điều khiển biên dạng (quỹ đạo) (CP),những điểm trung gian nằm giữa được tínhtoán sao cho điểm hoạt động của dụng cụ(Tool-Center-Point, TCP = Tâm điểm củadụng cụ) di chuyển trên một đường đi chosẵn.
Die elektronische Regelung des Zentraleinspritzsystems erfolgt nach dem EVA-Prinzip.
Hệ thống điều khiển phun xăng đơn điểm hoạt động theo nguyên tắc NXX.
Arbeitspunkt /m/KT_ĐIỆN/
[EN] operating point
[VI] điểm hoạt động, điểm làm việc
Điểm hoạt động
Dòng điện và điện áp mà mô-đun hoặc mảng quang điện tạo ra khi kết nối với tải. Điểm hoạt động phụ thuộc vào tải hoặc pin được kết nối với các đầu ra của dãy.
Dòng điện và điện áp mà mô-đun hoặc mảng quang điện tạo ra khi kết nối với tải . Điểm hoạt động phụ thuộc vào tải hoặc pin được kết nối với các đầu ra của dãy.