point of control
điểm kiểm soát
Con số hoặc phần trăm các khiếm khuyết trong phần " đường biên" , tại đó tỉ lệ nhận hoặc không của công tác kiểm soát chất lượng là ngang bằng.
The number or percentage of defectives in a " borderline" lot, which stands an equal chance of acceptance or rejection by quality control.