point of control
điểm kiểm soát
Con số hoặc phần trăm các khiếm khuyết trong phần " đường biên" , tại đó tỉ lệ nhận hoặc không của công tác kiểm soát chất lượng là ngang bằng.
The number or percentage of defectives in a " borderline" lot, which stands an equal chance of acceptance or rejection by quality control.
datum mark, point of control, reference
cao trình điểm chuẩn
ground control point survey, datum mark, point of control
đo đạc điểm khống chế mặt đất