TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điểm lưu

điểm lưu

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

điểm khởi lưu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

điểm khởi thuỷ dòng chảy

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

điểm lưu

 yield point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

yield point

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Vorteile sind der Ausschluss von Luft, eine glatte Oberfläche und hohe Vulkanisationstemperaturen. Sie ist für alle Kautschuktypen geeignet.

Ưu điểm: Lưu hóa được thực hiện trong môi trường yếm khí ở nhiệt độ cao tạo nên bề mặt mịn và thích hợp cho tất cả các loại cao su.

T10 ist der Zeitpunkt der 10%igen Vernetzung Ende der Anvulkanisation; T90 ist der Zeitpunkt der 90%igen VernetzungEnde der Untervulkanisation; Tmax ist der Zeitpunkt des VulkanisationsoptimumsPlateau erreicht.

T10 là thời điểm kết mạng được 10%kết thúc sự lưu hóa sơ bộ; T90 là thời điểm kết mạng được 90%kết thúc sự lưu hóa thấp; Tmax là thời điểm lưu hóa tối ưu - đạt được vùng "cao nguyên".

Từ điển toán học Anh-Việt

yield point

điểm lưu, điểm khởi lưu, điểm khởi thuỷ dòng chảy (điểm tới hạn)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 yield point /toán & tin/

điểm lưu