Việt
điểm trung tính
điểm trung hòa
khu vực trung tính
Anh
neutral point
non slip point
v Zusatzdioden zwischen dem Sternpunkt und der Plussowie Minusklemme um die Verlustleistung bei hoher Generatordrehzahl zu mindern.
Đấu thêm hai điôt giữa điểm trung tính (điểm sao) với các đầu kẹp dương và âm để giảm tổn hao công suất ở tốc độ cao của máy phát điện.
điểm trung tính, điểm trung hòa
điểm trung tính, khu vực trung tính, điểm trung hòa
neutral point /y học/