Việt
điện áp đỉnh
điện áp cực đại
Anh
peak voltage
crest voltage
quasi-peak voltage
Đức
Scheitelspannung
Höchstspannung
Spitzenspannung
Maximalspannung
Pháp
tension de crête
Beim Auftreten der Spannungsspitze schließt er die Spule kurz.
Khi xảy ra điện áp đỉnh, varistor đóng ngắn mạch cuộn dây.
v Primär- und Sekundärspannungsmessung an der Zündspule mit einem für Hochspannung geeigneten Messgerät (Spitzenspannungsmessgerät) (Bild 4).
Đo điện áp sơ cấp và thứ cấp ở cuộn dây đánh lửa với một máy đo phù hợp cho điện áp cao (máy đo điện áp đỉnh) (Hình 4).
Zum Schutz des elektronischen Bauteils muss der Varistor parallel zur Spannungsquelle, die die hohe Spannungsspitze erzeugt (Spule), geschaltet wer den (Bild 1).
Để bảo vệ cho những linh kiện điện tử, varistor phải được nối song song với nguồn điện áp nơi tạo ra điện áp đỉnh có trị số cao (cuộn dây) (Hình 1).
Höchstspannung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] peak voltage
[VI] điện áp đỉnh
Spitzenspannung /f/KT_ĐIỆN, TV, V_LÝ/
[VI] điện áp đỉnh, điện áp cực đại
Maximalspannung /f/V_LÝ/
[DE] Scheitelspannung
[EN] crest voltage
[FR] tension de crête
crest voltage, peak voltage