Việt
điện áp điều chỉnh
Anh
controlling voltage
corporation
correct
displace
govern
modification
adjusting voltage
Đức
Justierspannung
Einstellspannung
Regulierspannung:
Kiểm tra điện áp điều chỉnh:
Aus dieser Regelspannung erzeugt die Elektronik ein Signal für die angesaugte Luftmasse (Luftdurchsatz).
Từ điện áp điều chỉnh này, mạch điện tử tạo ra một tín hiệu tỷ lệ với khối lượng không khí đã nạp (lưu lượng không khí).
Unterhalb der Regelspannung lädt die erzeugte und gleichgerichtete Spannung die Batterie und versorgt die Verbraucher.
Điện áp được máy phát điện tạo ra và chỉnh lưu được nạp vào bình ắc quy và cung cấp cho các tải tiêu thụ ở mức thấp hơn điện áp điều chỉnh.
Anhand von hinterlegten Kennfeldern werden durch das Steuergerät Schaltbefehle in Form von Spannungsimpulsen an die Einspritzventile gegeben. Die Dauer der Spannungsimpulse hängt dabei von der benötigten Kraftstoffmenge ab.
Qua các biểu đồ đặc trưng được lưu trữ trong bộ nhớ, ECU tính toán và phát những lệnh chuyển đổi dưới dạng xung điện áp, điều chỉnh lượng nhiên liệu cần thiết qua thời gian điều khiển mở van phun tương ứng.
Justierspannung /f/ĐIỆN/
[EN] adjusting voltage
[VI] điện áp điều chỉnh
Einstellspannung /f/ĐIỆN/
[VI] điện áp điều chỉnh (điện áp cân bằng)
controlling voltage /toán & tin/
controlling voltage, corporation, correct, displace, govern, modification