Việt
điện áp hoạt động
điện áp đóng mạch
Anh
closed-circuit voltage
operating voltage
Đức
Arbeitsspannung
Sie werden häufig in Reihe zum Verbraucher geschaltet, um die Betriebsspannung anzupassen.
Chúng thường được gắn nối tiếp với thiết bị tiêu thụ điện để điều chỉnh điện áp hoạt động của thiết bị.
Bauelemente werden z.B. in Reihe geschaltet, wenn die zulässige Betriebsspannung eines einzelnen Bauelements kleiner ist als die Gesamtspannung.
Những linh kiện điện được mắc nối tiếp khi điện áp hoạt động được phép của từng linh kiện riêng lẻ nhỏ hơn điện áp tổng cộng.
Die gesamte Betriebsspannung U1 liegt praktisch an der Zener Diode und damit auch gleichzeitig am Lastwider stand RL.
Toàn bộ điện áp hoạt động U1 hầu như nằm hết trên điôt Zener và như thế đồng thời cũng nằm hết trên điện trở tiêu thụ RL.
So erhalten z.B. Leuchtdioden einen Vorwiderstand, um sie bei einer Nennspannung von z.B. 2,4 V auch im 12 VBordnetz eines Fahrzeugs betreiben zu können.
Do đó, một điện trở hạn dòng được mắc nối tiếp với các điôt phát quang (LED) để tạo ra điện áp hoạt động định mức 2,4 V trong hệ thống điện 12 V của xe.
Die Betriebsspannung von Drehfeldmaschinen kann bis zu 500 Volt betragen. Daher sind bei Arbeiten an den elektrischen Antriebseinheiten die Sicherheitsregeln unbedingt einzuhalten.
Điện áp hoạt động của máy điện cảm ứng có thể lên đến 500 V. Vì vậy, khi làm việc tại các bộ truyền động điện, các quy tắc an toàn bắt buộc phải được tuân thủ.
Arbeitsspannung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] closed-circuit voltage, operating voltage
[VI] điện áp đóng mạch, điện áp hoạt động
closed-circuit voltage, operating voltage /điện/