TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện áp hoạt động

điện áp hoạt động

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

điện áp đóng mạch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

điện áp hoạt động

closed-circuit voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

operating voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 closed-circuit voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 operating voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điện áp hoạt động

Arbeitsspannung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden häufig in Reihe zum Verbraucher geschaltet, um die Betriebsspannung anzupassen.

Chúng thường được gắn nối tiếp với thiết bị tiêu thụ điện để điều chỉnh điện áp hoạt động của thiết bị.

Bauelemente werden z.B. in Reihe geschaltet, wenn die zulässige Betriebsspannung eines einzelnen Bauelements kleiner ist als die Gesamtspannung.

Những linh kiện điện được mắc nối tiếp khi điện áp hoạt động được phép của từng linh kiện riêng lẻ nhỏ hơn điện áp tổng cộng.

Die gesamte Betriebsspannung U1 liegt praktisch an der Zener­ Diode und damit auch gleichzeitig am Lastwider­ stand RL.

Toàn bộ điện áp hoạt động U1 hầu như nằm hết trên điôt Zener và như thế đồng thời cũng nằm hết trên điện trở tiêu thụ RL.

So erhalten z.B. Leuchtdioden einen Vorwiderstand, um sie bei einer Nennspannung von z.B. 2,4 V auch im 12 V­Bordnetz eines Fahrzeugs betreiben zu können.

Do đó, một điện trở hạn dòng được mắc nối tiếp với các điôt phát quang (LED) để tạo ra điện áp hoạt động định mức 2,4 V trong hệ thống điện 12 V của xe.

Die Betriebsspannung von Drehfeldmaschinen kann bis zu 500 Volt betragen. Daher sind bei Arbeiten an den elektrischen Antriebseinheiten die Sicherheitsregeln unbedingt einzuhalten.

Điện áp hoạt động của máy điện cảm ứng có thể lên đến 500 V. Vì vậy, khi làm việc tại các bộ truyền động điện, các quy tắc an toàn bắt buộc phải được tuân thủ.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Arbeitsspannung /f/KT_ĐIỆN/

[EN] closed-circuit voltage, operating voltage

[VI] điện áp đóng mạch, điện áp hoạt động

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

closed-circuit voltage

điện áp hoạt động

operating voltage

điện áp hoạt động

 closed-circuit voltage, operating voltage /điện/

điện áp hoạt động