TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện áp phóng

điện áp phóng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

điện áp phóng

spark-over voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

discharge voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 discharge voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 spark-over voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine Spule mit Eisenkern (N = 1200 Windungen) und eine Glimmlampe mit einer Zündspannung von etwa 150 V werden parallel geschaltet und an eine Spannung von 6 V gelegt.

Một cuộn dây với lõi sắt có N = 1.200 vòng dây mắc song song với một đèn phóng điện có điện áp phóng điện khoảng 150 V. Điện áp cung cấp cho mạch là 6 V.

Die bisher als Isolator wirkenden Gasmoleküle werden zumindest teilweise elektrisch leitend.

Khi điện áp thứ cấp vượt quá ngưỡng điện áp phóng điện của hòa khí (điện áp đánh lửa), các phân tử khí bị ion hóa hoàn toàn làm khe hở hòa khí trở nên dẫn điện tốt.

Nennkapazität K20. Sie ist die Kapazität, die eine Starterbatterie bei 20-stündiger Entladung mit einem Entladestrom von 1/20 des Zahlenwertes der Nennkapazität abgeben kann. Dabei darf die Entladeschlussspannung von 10,5 V nicht unterschritten werden.

Điện dung định mức K20. Đây là điện dung mà một ắc quy khởi động có thể cung cấp trong 20 giờ phóng điện với một dòng điện phóng bằng 1/20 trị số của điện dung định mức. Trong quá trình này, điện áp phóng điện không được xuống dưới giới hạn 10,5 V.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

spark-over voltage

điện áp phóng (điện)

discharge voltage

điện áp phóng (điện)

 discharge voltage, spark-over voltage /điện/

điện áp phóng (điện)