TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điện áp pha

điện áp pha

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

điện áp pha

phase voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 phase voltage

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

điện áp pha

Phasenspannung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Strangspannung

 
Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Anschluss V (im Schaltplan lila)

Đầu nối đo điện áp pha V (đường màu tím trong sơ đồ mạch)

Die Phasenspannung (UP) und damit die Ausgangsspannung (UG) des Generators wird von 3 Faktoren bestimmt:

Điện áp pha (UP) và theo đó điện áp đầu ra của máy phát (UG) phụ thuộc vào 3 yếu tố:

Über diesen Anschluss erkennt der Regler durch die Phasenspannung, ob sich der Generator dreht.

Nhờ đầu nối này, bộ điều chỉnh nhận biết qua điện áp pha xem máy phát điện có quay hay không.

Es kommt zu einer Verstärkung der Generatorspannung (UG) gegenüber der Phasenspannung (UP).

Biên độ điện áp chỉnh lưu ở ngõ ra của máy phát (UG) được tăng lên so với biên độ điện áp pha (UP).

Zur Vereinfachung wird eine Phasenspannung UP = 1 V, ein Widerstand R = 1 O und ein Strom von 1 A angenommen. Beim Drehwinkel von 90° erzeugen die einzelnen Spulen die Spannung von UU = 1 V, UV = 0,5 V und UW = 0,5 V. Entsprechend fließen die Phasenströme IU = 1 A, IV = 0,5 A und IW = 0,5 A.

Để cho đơn giản, giả sử điện áp pha UP = 1 V, điện trở R = 1  và dòng điện là 1 A. Tại góc quay 90°, điện áp chỉnh lưu của từng pha là UU = 1 V, UV = 0,5 V và UW = 0,5 V. Tương xứng là các dòng điện pha IU = 1 A, IV = 0,5 A và IW = 0,5 A.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Phasenspannung /die (Elekttot.)/

điện áp pha;

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Phasenspannung /f/ĐIỆN/

[EN] phase voltage

[VI] điện áp pha

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

phase voltage

điện áp pha

Thuật ngữ-Cơ Điện Tử-Đức Anh Việt (nnt)

Strangspannung

[EN] phase voltage

[VI] Điện áp pha (ở mạch cung cấp, hay tiêu thụ)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phase voltage

điện áp pha

 phase voltage /điện/

điện áp pha