Việt
điện áp sơ cấp
Anh
primary voltage
Đức
Primärspannung
Primarspannung
Die Primärspannung beträgt 12 V.
Khi đó, điện áp sơ cấp bằng với điện áp ắc quy, thí dụ 12 V.
v Primär- und Sekundärspannungsmessung an der Zündspule mit einem für Hochspannung geeigneten Messgerät (Spitzenspannungsmessgerät) (Bild 4).
Đo điện áp sơ cấp và thứ cấp ở cuộn dây đánh lửa với một máy đo phù hợp cho điện áp cao (máy đo điện áp đỉnh) (Hình 4).
Die Primärspannung U1 verhält sich zur Sekundärspannung U2 wie die Windungszahl der Primärwicklung N1 zur Windungszahl der Sekundärwicklung N2.
Tỷ số giữa điện áp sơ cấp U1 với điện áp thứ cấp U2 bằng tỷ số giữa số vòng dây sơ cấp N1 với số vòng dây thứ cấp N2.
Die Zündspule ist so ausgelegt, dass sie, abgesehen von inneren Verlusten, die Spannung im Sekundärkreis in gleichem Maße verstärkt, wie sie die Stromstärke verringert.
Do số vòng dây quấn thứ cấp rất lớn so với số vòng dây quấn sơ cấp nên điện áp thứ cấp sinh ra rất lớn so với điện áp sơ cấp và dòng điện thứ cấp cũng giảm đi tương ứng, nếu bỏ qua các tổn hao bên trong.
Primarspannung /die (Physik)/
điện áp sơ cấp;
Primärspannung /f/ĐIỆN, KT_ĐIỆN/
[EN] primary voltage
[VI] điện áp sơ cấp
điện áp sơ cấp (ở biến áp)
primary voltage /điện lạnh/