Việt
điện áp vận hành
điện áp làm việc
điện áp làm việc <đ>
Anh
operating voltage
operate voltage
operational voltage
Đức
Betriebsspannung
Bedienungsspannung
Ansprechspannung
Sie liegt an der Betriebsspannung und erzeugt ein konstantes Erregerfeld (Polfeld).
Cuộn kích từ được nối với điện áp vận hành của động cơ và tạo ra một từ trường kích thích không đổi.
Die Betriebsspannung liegt zwischen 1,5 V und 3 V. Beim Betrieb mit an deren Spannungen muss zur Strombegrenzung ein Schutzwiderstand eingebaut werden (Bild 4).
Điện áp vận hành nằm trong khoảng 1,5 V và 3 V. Nếu vận hành với trị số điện áp khác phải lắp thêm điện trở bảo vệ để giới hạn dòng điện (Hình 4).
Wegen der auftretenden Hochspannungen beim Zünden und der hohen Betriebspannung besteht bei unsachgemäßer Wartung bzw. Beschädigung des Scheinwerfers Lebensgefahr.
Vì sử dụng điện cao áp lúc kích tạo hồ quang và điện áp vận hành lớn, việc bảo dưỡng không đúng quy cách hoặc sử dụng đèn đã hỏng có thể gây nguy hiểm chết người.
Die Leistungselektronik des Inverters wandelt mithilfe eines Gleichspannungswandlers (DC/DC-Wandler) die Spannung der Hochvoltbatterie in die Betriebsspannung für die elektrischen Antriebsmotoren um.
Nhờ bộ biến áp điện một chiều (chuyển đổi DC/DC), điện tử công suất của bộ đảo điện chuyển điện áp của ắc quy điện áp cao thành điện áp vận hành cho động cơ điện truyền động.
[EN] operating voltage
[VI] điện áp vận hành, điện áp làm việc < đ>
Bedienungsspannung /f/CNSX/
[VI] điện áp vận hành
Betriebsspannung /f/Đ_KHIỂN/
Ansprechspannung /f/KT_ĐIỆN/
[EN] operate voltage
[VI] điện áp vận hành, điện áp làm việc
operate voltage, operating voltage