Việt
điện âm
Anh
electronegative
negative
electroacoustic
negative electricity
Đức
elektroakustisch
Pháp
électroacoustique
Bei geschaltetem Sportprogramm wird Pin 24 mit Minus angesteuert; E2 leuchtet.
Khi chế độ “Thể thao” được kết nối, chân 24 được kích hoạt với điện âm; E2 sáng lên.
Um diesen Regelvorgang auszuführen wird das Steuergerät über PIN 48 mit Batterie + und über PIN 21 mit Batterie – versorgt.
Để thực hiện quá trình điều chỉnh này, bộ điều khiển được cấp điện dương từ ắc quy theo chân 48 và điện âm theo chân 21.
So ist die negativ geladene DNA um positiv geladene Verpackungsproteine (Histone) gewunden, die die negative Ladung der DNA neutralisieren und damit eine sehr dichte Packung ermöglichen.
DNA có tích điện âm quấn xung quanh các protein đóng gói (histone) có tích điện dương. Histone trung hòa tích điện âm của DNA vàn hờđó chúng có thể nằm sát nhau.
Nukleinsäuren sind aufgrund der Phosphatreste im Zuckerphosphatgerüst bei physiologischem pH- Wert negativ geladen (Seite 14).
Nucleic acid, do phosphate gốc của chúng với cấu trúc glucose-phosphate, có tích điện âm trong môi trường pH sinh lý (trang 14).
negativ gela-dene Partikel entweichen
Hạt tích điện âm thoát ra
(có tính) điện âm
[DE] elektroakustisch
[VI] điện âm
[EN] electroacoustic
[FR] électroacoustique
electronegative, negative