Việt
điện cực gốc
Anh
base electrode
Er wirkt als Basisstrom.
Dòng điện này có tác dụng như dòng điện cực gốc.
Der Basisstrom IB wird dabei durch einen Widerstand begrenzt.
Dòng điện cực gốc IB được giới hạn bằng một điện trở.
Die Unterbrechung des Kol lektorstromes erfolgt durch Unterbrechen des Ba sisstromes bzw. durch negative Polung der Basis.
Dòng điện cực thu được ngắt bằng cách ngắt dòng điện cực gốc hay bằng cách đặt cực âm vào cực gốc.
Wird der Basisstrom IB un terbrochen, so wird auch der Kollektorstrom IC unter brochen, d.h. der Transistor sperrt den Arbeitsstrom.
Khi dòng điện cực gốc IB bị ngắt thì dòng điện cực thu IC cũng bị ngắt, có nghĩa là transistor cản dòng điện làm việc.
Wird zwi schen Emitter E und Basis B eine Gleichspannung angelegt, so fließt ein kleiner Basisstrom IB (Steuer strom), der den Transistor durchschaltet: es kann jetzt ein großer EmitterKollektorStrom IC (Arbeits strom) über den zu schaltenden Verbraucher (Glüh lampe) fließen.
Khi điện áp một chiều (DC) được đặt giữa cực phát E và cực gốc B sẽ tạo một dòng điện cực gốc IB nhỏ (dòng điện điều khiển) có chức năng đóng mạch transistor: lúc này một dòng điện cực phát-cực thu IC lớn (dòng điện làm việc) có thể chạy qua tải tiêu thụ (bóng đèn).
base electrode /điện/
base electrode /điện lạnh/