Việt
điện cực trung tâm
Điện cực giữa
Anh
centre electrode
central electrode
Đức
Mittelelektrode
Mittelelektrode.
Điện cực trung tâm.
Zündkerzen haben eine Mittelelektrode (Plus) und eine oder mehrere Masseelektroden.
Bugi có một điện cực trung tâm (dương) và một hay nhiều điện cực mass.
v Seitenelektrode einer Platinzündkerze (Bild 2b)
Bugi bạch kim có điện cực mass nằm ngang với điện cực trung tâm (Hình 2b)
Ein kurzer Isolatorfuß (Bild 5b) hat zur Folge, dass die Wärme gut abgeführt werden kann.
Chân sứ cách điện ngắn (Hình 5b) có điện cực trung tâm được tản nhiệt tốt.
Ein langer Isolatorfuß (Bild 5a) hat zur Folge, dass einerseits die Wärme schlecht abgeführt werden kann.
Chân sứ cách điện dài (Hình 5a) có một phần là điện cực trung tâm được tản nhiệt kém.
[EN] central electrode
[VI] Điện cực giữa, điện cực trung tâm
centre electrode /ô tô/