TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

điốt

điốt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Anh

điốt

 limiter diode

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

diode

 
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zum Schweißen von Kunststoffen mit dem Laser-Durchstrahlverfahren werden spezielle Hochleistungsdiodenlaser eingesetzt.

Để hàn chất dẻo bằng phương pháp tia laser xuyên thấu, người ta sử dụng máy laser điốt công suất cao chuyên biệt.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN-8059:521:2009 Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế)

Điốt

(semiconductor) diode

Linh kiện bán dẫn hai chân cắm có đặc tính điện áp-dòng điện không đối xứng.CHÚ THÍCH: Trừ khi có định nghĩa khác, thuật ngữ này thường có nghĩa là linh kiện có đặc tính điện áp-dòng điện điển hình của tiếp giáp PN.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 limiter diode

điốt