Việt
điôt
điot
diode
dèn hai cực
Đi-ốt
ống hai cực
mt. điôt
đèn hai cực
Điốt
Anh
4-layer diode
Shockley diode
four-layer diode
Đức
Diode
Shockley-Diode
Vierschichtdiode
Pháp
diode Shockley
diode /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Diode
[EN] diode
[FR] diode
4-layer diode,Shockley diode,four-layer diode /ENG-ELECTRICAL/
[DE] Shockley-Diode; Vierschichtdiode
[EN] 4-layer diode; Shockley diode; four-layer diode
[FR] diode Shockley
(semiconductor) diode
Linh kiện bán dẫn hai chân cắm có đặc tính điện áp-dòng điện không đối xứng.CHÚ THÍCH: Trừ khi có định nghĩa khác, thuật ngữ này thường có nghĩa là linh kiện có đặc tính điện áp-dòng điện điển hình của tiếp giáp PN.
Diode /f/M_TÍNH, ĐIỆN, Đ_TỬ, (linh kiện bán dẫn hai cực có đặc tuyến von-ampe phi tuyến) CNH_NHÂN, ÔTÔ, (sự đánh lửa điện)/
[VI] điot, đèn hai cực
Diode /f/V_LÝ, VT&RĐ, V_THÔNG/
[VI] Điôt
điôt Cơ cấu đóng vai trò như chiếc van một chiều trong mạch điện : chỉ cho dòng điện chảy theo một hướng.
['daioud]
o điot, ống hai cực
Linh kiện điện tử cấu thành từ hai chất bán dẫn, chỉ cho dòng điện chạy theo một chiều.
điot, đèn hai cực; điot bán dẫn L Điot là đèn điện tử hai cực chứa anot và catot. 2. Điot bán dẫn, xem semiconductor diode.
Đi-ốt (linh kiện chỉnh lưu 2 cực)
diode /n/ELECTRO-PHYSICS/
diode, dèn hai cực