TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi ngủ

đi ngủ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển tổng quát Anh-Việt

thôi việc

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

rời bỏ

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

rút về

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Anh

đi ngủ

Retire

 
Từ điển tổng quát Anh-Việt

Đức

đi ngủ

heiamachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Wenn er abends vor ihrem Haus steht, geht sie zeitig zu Bett.

Tối tối, khi cậu con đứng trước cửa nhà bà thì bà đi ngủ sớm.

Er trägt das ganze Jahr hindurch eine graue Wolljoppe, arbeitet in dem Steinbruch bis nach Anbruch der Dunkelheit, ißt mit seiner Frau zu Abend und geht zu Bett.

Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ.

Ist denn Zeit vergangen, seit er zu Hause wohnte, mit seinem Vater Fangen spielte, seiner Mutter mit der Hand über den Rücken fuhr, bevor er schlafen ging?

Chẳng lẽ thời gian đã trôi qua từ ngày con bà sống với cha mẹ, chơi trốn tìm với bố, xoa lưng mẹ trước khi đi ngủ?

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

When her son stands in the night outside her house, she goes to bed early.

Tối tối, khi cậu con đứng trước cửa nhà bà thì bà đi ngủ sớm.

Has any time passed since he lived at home, played catch with his father, rubbed his mother’s back before bed?

Chẳng lẽ thời gian đã trôi qua từ ngày con bà sống với cha mẹ, chơi trốn tìm với bố, xoa lưng mẹ trước khi đi ngủ?

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Retire

Đi ngủ, thôi việc, rời bỏ, rút về

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heiamachen /(Kinderspr.)/

đi ngủ;