Việt
đi ngủ
thôi việc
rời bỏ
rút về
Anh
Retire
Đức
heiamachen
Wenn er abends vor ihrem Haus steht, geht sie zeitig zu Bett.
Tối tối, khi cậu con đứng trước cửa nhà bà thì bà đi ngủ sớm.
Er trägt das ganze Jahr hindurch eine graue Wolljoppe, arbeitet in dem Steinbruch bis nach Anbruch der Dunkelheit, ißt mit seiner Frau zu Abend und geht zu Bett.
Suốt năm ông khoác cái áo bông xám, làm việc ở mỏ đá tới lúc nhá nhem mới về ăn tôi với vợ rồi đi ngủ.
Ist denn Zeit vergangen, seit er zu Hause wohnte, mit seinem Vater Fangen spielte, seiner Mutter mit der Hand über den Rücken fuhr, bevor er schlafen ging?
Chẳng lẽ thời gian đã trôi qua từ ngày con bà sống với cha mẹ, chơi trốn tìm với bố, xoa lưng mẹ trước khi đi ngủ?
When her son stands in the night outside her house, she goes to bed early.
Has any time passed since he lived at home, played catch with his father, rubbed his mother’s back before bed?
Đi ngủ, thôi việc, rời bỏ, rút về
heiamachen /(Kinderspr.)/
đi ngủ;