Việt
cùng đi xe
đi nhờ
quá giang
Đức
mitfahren
Der Öldruck wird über Ventile abgeregelt.
Áp suất dầu được giảm đi nhờ các van.
Die Sprödigkeit der Glasfasern wird durch die Zähigkeit des Kunstharzes herabgesetzt (Bild 1).
Độ giòn của sợi thủy tinh giảm đi nhờ độ dai của nhựa nhân tạo (Hình 1).
Nach dem Honen wird durch elektrochemisches Ätzen das weiche Aluminium um die Siliciumkristalle herum abgetragen.
Sau khi được mài doa, kim loại nhôm mềm xung quanh tinh thể silic được lấy đi nhờ phương pháp điện hóa ăn mòn.
du kannst bei mir mitfahren
bạn có thể cùng đi xe với mình.
mitfahren /(st. V.; ist)/
cùng đi xe; đi nhờ; quá giang;
bạn có thể cùng đi xe với mình. : du kannst bei mir mitfahren