TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đi nhờ

cùng đi xe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi nhờ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá giang

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đi nhờ

mitfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Öldruck wird über Ventile abgeregelt.

Áp suất dầu được giảm đi nhờ các van.

Die Sprödigkeit der Glasfasern wird durch die Zähigkeit des Kunstharzes herabgesetzt (Bild 1).

Độ giòn của sợi thủy tinh giảm đi nhờ độ dai của nhựa nhân tạo (Hình 1).

Nach dem Honen wird durch elektrochemisches Ätzen das weiche Aluminium um die Siliciumkristalle herum abgetragen.

Sau khi được mài doa, kim loại nhôm mềm xung quanh tinh thể silic được lấy đi nhờ phương pháp điện hóa ăn mòn.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

du kannst bei mir mitfahren

bạn có thể cùng đi xe với mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mitfahren /(st. V.; ist)/

cùng đi xe; đi nhờ; quá giang;

bạn có thể cùng đi xe với mình. : du kannst bei mir mitfahren