Việt
đinh tán rỗng
hình ống
đinh tán bọng
Ri vệ rỗng
Ri vet bong ruôt
Anh
hollow rivet
tubular rivet
Đức
Hohlniet
Hohlniete
Hohlniete sind meist mit flachem Kopf ausgeführt.
Phần lớn đinh tán rỗng có đầu phẳng.
Dornniete (Bild 1) bestehen aus einem Hohlniet mit Dorn.
Đinh tán lõi (Hình 1) bao gồm một đinh tán rỗng với lõi.
Spreizniete (Bild 3) sind Hohlniete mit geschlitztem Schaftende, in die ein Kerbstift eingesetzt ist.
Đinh tán bung (bẹt) (Hình 3) là đinh tán rỗng có rãnh ở cuối thân, trong đó một chốt có khía được đặt vào.
Hohlniete (Bild 4) und Niete mit angebohrtem Schaft werden verwendet zum Aufnieten von Kupplungsbelägen und Bremsbelägen.
Đinh tán rỗng (Hình 4) và đinh tán với thân khoan lỗ được sử dụng để ghép đinh tán cho tấm bố ly hợp và bố phanh.
Đinh tán rỗng
[VI] đinh tán rỗng, đinh tán bọng
[EN] Tubular rivet
[VI] Đinh tán rỗng, Ri vệ rỗng, Ri vet bong ruôt
hollow rivet, tubular rivet /cơ khí & công trình/
đinh tán rỗng, hình ống
tubular rivet /cơ khí & công trình/
Hohlniet /m/CT_MÁY/
[EN] hollow rivet
[VI] đinh tán rỗng