Việt
hình ống
rồng
đường ổng
ổ hốc
đinh tán rỗng
dạng rỗng
kiểu ống
Anh
tubular
syringoid
pocket
tubular rivet
Đức
Rohrenform
:: Profilen, Rohren, Schläuchen, Folien
:: Profi n (thanh định hình), ống cứng, ống mềm,màng mỏng
Durch die erste Einspritzung wird ein Vorformling mit Zylinder 1 hergestellt.
Một phôi định dạng trước với xi lanh 1 (hình ống) được tạo ra qua lần phun đầu.
Zum Einsatz kommt dieser Werkstoff bei Dichtungen, Profilen, Schläuchen und Bodenbelägen.
Vật liệu này được sử dụng làm gioăng/bộ phận đệm kín, thanhđịnh hình, ống nước mềm và tấm lát sàn.
Außenbeheizte Systeme funktionieren entweder mit Heizpatronen oder mit Rohrheizkörpern (Bild 2).
Hệ thống được gia nhiệt ngoài hoạt động hoặc với hộp gia nhiệt hoặc với ống gia nhiệt (phần tử gia nhiệt hình ống) (Hình 2).
Durch die ununterbrochene Rotation der Schnecke wird die Schmelze in den anschließenden Umlenkkopf gedrückt und dortzu einem Schlauch geformt.
Do trục vít quay liên tục nênnhựa nóng chảy được ép qua một đầu đổihướng gắn tiếp theo, nhựa nhờ vậy được địnhdạng thành hình ống.
hình ống, dạng rỗng, kiểu ống
syringoid /y học/
hình ống, đường ổng
ổ hốc, hình ống
đinh tán rỗng, hình ống
tubular rivet /cơ khí & công trình/
hình ống; rồng
Rohrenform /ỉ =, -e/
ỉ =, -e hình ống; Rohren
(toán) Zylinder m hình phản ánh Widerschein m, Reflex m