TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

đoạn nhỏ

đoạn nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phần nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân đoạn 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

đoạn nhỏ

Untergliederung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden mit ihrer hohlen Seite (Bild 1) auf die Richtplatte gelegt und mit dem Hammer in kleinen Abschnitten gerade gerichtet.

Phía rỗng (lõm) của sản phẩm được đặt trên tấm đế gò (Hình 1) và được gò phẳng lại theo những đoạn nhỏ bằng búa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Abschnitte werden auf ein tausendstel Gramm gewogenund durch deren Anzahl geteilt, um den Mittelwert zu erhalten(Bild 2).

Những đoạn nhỏ sẽ được cân chính xác đến một phần ngàngam để tính trị số trung bình (Hình 2).

Digitale Signale bestehen aus einer bestimmten Anzahl meist binärer Signale (Bild 4) und können z. B. von Wegmesssystemen ausgelöst werden, indem ein Weg in Inkremente eingeteilt ist, die jeweils Impulse auslösen.

Tín hiệu digital bao gồm một số lượng nhất định các tín hiệu chủ yếu là nhị phân (Hình 4) và, thí dụ, có thể được phát động bởi một hệ thống đo hành trình, tại đó quãng đường được chia thành nhiều đoạn nhỏ (giasố), mỗi khi đi qua một gia số, hệ thống kích hoạt một xung.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Untergliederung /die/

đoạn nhỏ; phần nhỏ; phân đoạn 1;